![](/pic/s x ch u u,u n s w.jpg)
“cột xương sống của cố đô” trong suốt quãng thời gian hơn 750 năm, không chỉ kết nối các di tích lịch sử văn hóa cổ như c
2、当可数名词是以字母 s,sh,x,ch 结尾的单数,变复数要+es box-boxes箱子, kiss-kisses吻,watch-watches看, brush-brushes刷子 toothbrush-toothbrushes牙刷,bus-buses汽车, 例外:s
2 、 dang ke shu ming ci shi yi zi mu s , s h , x , c h jie wei de dan shu , bian fu shu yao + e s b o x - b o x e s xiang zi , k i s s - k i s s e s wen , w a t c h - w a t c h e s kan , b r u s h - b r u s h e s shua zi t o o t h b r u s h - t o o t h b r u s h e s ya shua , b u s - b u s e s qi che , li wai : s . . .
1、一般情况下加S 例如: book——books ruler——rulers hen——hens 2、以s、x、ch、sh 结尾,加es 例如: bus——buses box——boxes watch——watches dish—
例如:those[ðəuz], close[kləuz], go[ɡəu], home [həum], no[nəʊ] (2) 在闭音节中读/ Ɔ/。 例如:clock [klɔk], not[nɔt], box [bɔks]
╯^╰
ch-u-angchuāng窗 chuáng床 chuǎng闯 chuàng创 sh-u-angshuāng双 shuǎng 爽 j-i-ongjiong炯jiǒng炯 qióng穷 x-i-ongxiōng兄 xióng雄 xiòng诇(刺探) **用直呼音节法读:s
ゃōゃ
88 giải thưởng xuất sắc (Tỷ lệ lựa chọn của nhóm giáo viên, sinh viên đại học và các nhóm công cộng xã hội sẽ được điề
(1) zhi、chi、shi、ri、zi、ci、si这7个是整体认读音节,它们发音与声母zh、ch、sh、r、z、c、s一样,只是整体认读音节发音响亮些,而7个声母发音要轻短。 (2) y
④ iong与j,q,x,相拼, 如jiǒng窘qióng穷 xiōng凶等 三、介母(介音)u与ao, ai, an, ang相拼的有:即ua,uo,uai,uan,uang ① ua与g,k,h.,zh,ch,sh相拼:guā刮gu
(°ο°)
汉语拼音字母表及其名称音:(大写)A、B、C、D、E、F、G、H、I、J、K、L、M、N、O、P、Q、R、S、T、U、V、W、X、Y、Z
1)一般情况,词尾加-sfootball-- footballs 足球eye-- eyes 眼睛ear—ears 耳朵2) 以s,x,ch, sh结尾, 加-esclass—classes班级glass—glasses 玻璃杯box-- boxes盒子fox—foxe
发表评论